Mục lục
Chương một: Sơ đồ lược đồ ………………………………………3
Chương hai: Tổng quan về quy trình …………………………….6
Chương ba: Quy trình công nghệ………………………………….6
Chương bốn: Cấu hình & danh sách thiết bị……………………..6
Chương năm: Bảng thông số robot………………………….……8
Chương sáu: Bản đồ vật lý…………………………………………9
Chương một: Sơ đồ lược đồ (Xem hình đính kèm)
Phương án 1:Sơ đồ dây chuyền sản xuất robot(Có thể thay thế máy phun sơn)
Phương án 2:Sơ đồ dây chuyền
Chương hai: Tổng quan về quy trình
Toàn bộ dây chuyền áp dụng phương pháp quỹ đạo mặt đất, dây chuyền lắp sơn robot sơn, máy quét 3D, nhận diện để robot phun sơn tự động.
Nguyên lý hoạt động: Băng truyền phôi hoạt động liên tục. Khi phôi đi qua máy quét 3D sẽ phát hiện trực quan kích thước và hình dạng của phôi để chuyển đến hệ thống điều khiển.
Truy cập vào mục lưu trữ mô hình của khách hàng để tự động tạo chương trình và gửi đến Robot. Khi phôi được đưa tới vị trí sơn của Robot sẽ tự động đồng bộ theo quỹ đạo mặt đất và bắt đầu phun sơn. Sau khi phun xong, Robot sẽ đợi nhận dạng để phun tiếp.
◆Dây chuyền này sử dụng Robot 6 trục nhập khẩu với công nghệ tiên tiến, tốc độ cao, hiệu ứng bề mặt chất lượng cao. Robot phun sơn sử dụng hệ thống phun và điều khiển bởi servo để đạt được tốc độcao và ổn định, đảm bảo hiệu quả và chất lượng.
◆Hình ảnh trực quan 3D giải quyết hiệu quả vấn đề tẻ nhạt trong lập trình,hệ thống cần cần phải có cáp mạng để kết nối Internet. Đối với mỗi phôi, khách hàng cần tạo mẫu phun sơn riêng, cùng một phôi có thể phóng to thu nhỏ theo tỉ lệ của mẫu sẽ tự động xuất đường phun.
◆Trục đi của Robot, điều khiển truyền động bằng servo.
Chương ba: Quy trình công nghệ:
(1)Máy quét 3D: Tầm nhìn 3D tự động phát hiện hình dạng và đường viền của phôi, tự động gọi ra mẫu xử lý và tạo đường phun sơn.
(2)Robot tự động theo dõi tốc độ phun.
(3)Robot: Sau khi nhận được chương trình, Robot đợi tín hiểu để bắt đầu phun sơn, đề án nay được thiết kếđể phun mặt trước, mặt trên và một mặt nữa ( Phần còn lại sẽ được hoàn thành sau khi Robot được mở rộng sau này)
Chương bốn: Cấu hình & danh sách thiết bị
1.Danh sách cơ bản:
Đặc điểm kỹ thuật | Số lượng | Đơn vị | Lưu ý | |
Robot WD-6100 | 1 | Bộ | ||
Chi tiết cấu hình | ||||
Chuyền phun sơn Robot | 1 | Bộ | ||
Tầm nhìn liên kết | 1 | Cái | ||
Phần mềm phun sơn V1.0 | 1 | Cái | ||
Robot | 1 | Cái | ||
Vỏ bảo vệ Robot | 1 | Bộ | ||
Hệ thống tầm nhìn | 1 | Bộ | ||
Hệ thống điều khiển tự động | 1 | Bộ | ||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | 1 | Cái | ||
Hệ thống băng tải hai tầng | 1 | Bộ | Đối với sơ đồ dây chuyền băng tải hai lớp | |
Tổng hợp | Sơ đồ chuyền sản xuất Robot | ¥770,000(人民币七十七万元整) | ||
Sơ đồ chuyền | ¥650,000(人民币陆拾伍万元整) | |||
Sơ đồ chuyền hai lớp | ¥780,000 (人民币柒拾捌万元整) |
2.Cấu hình chi tiết:
Phân loại | Tên | Số lượng | Nhãn hiệu | Chi tiết |
Robot và thiết bị phụ kiện | Cơ thể chính của Robot | 1 cái | MH50II-20
Yaskawa |
Bộ giảm tốc: 6 cái |
Động cơ servo: 6 cái | ||||
Cố định súng phun | ||||
Tải trọng tối đa: 20kg | ||||
Sải tai Robot: 3105mm | ||||
Tủ điều khiển Robot | 1 cái | Yaskawa | Tủ điện chống bụi và chống thấm nước | |
Động cơ servo: 6 cái | ||||
Nguồn điện chuyển mạch nhập khẩu | ||||
Phần điện: Schneider | ||||
Sử dụng biến áp cách ly | ||||
Máy quét 3D | Hình ảnh laser 3D | 1 bộ | Curve Robot | Cảm biến laser |
Đường truyền dữ liệu | 1 bộ | Cáp dữ liệu công nghiệp | ||
Phần mềm phun sơn | V1.0 | 1 bộ | ||
Vi mạch tích hợp | PLC, màn hình cảm ứng, bộ điều khiển servo | |||
Hệ thống chia dầu | Súng phun | 1 bộ | Meiji
Nhật Bản |
|
Hơi | 1 bộ |
Chương năm: Bảng thông số Robot
Mô hình Robot | MH50Ⅱ-20 | |
Tủ điều khiển | DX200 | |
Cài đặt*1 | F,W,C | |
自由度 | 6 | |
可搬质量 | 20kg | |
Độ giãn dài theo phương dọc | 5585mm | |
Độ giãn dài theo phương ngang | ±0.15mm | |
Định vị chính xác * 2 | ||
Phạm vi di chuyển tay Robot | Trục S ( xoay tròn) | -180°~ +180° |
Trục L ( cánh tay dưới) | -90°~ +135° | |
Trục E ( khuỷu tay) | – | |
Trục U ( cánh tay trên) | -160°~ +251° | |
Trục R ( quay) | -190°~ +190° | |
Trục B ( lắc) | -50°~ +230° | |
Trục T ( quay về) | -360°~ +360° | |
Tốc độ di chuyển tay Robot | Trục S ( xoay tròn) | 180°/s |
Trục L ( cánh tay dưới) | 178°/s | |
Trục E ( khuỷu tay) | – | |
Trục U ( cánh tay trên) | 178°/s | |
Trục R ( quay) | 400°/s | |
Trục B ( lắc) | 400°/s | |
Trục T ( quay về) | 600°/s | |
容许力矩 | Trục R ( quay) | 39.2N.m |
Trục B ( lắc) | 39.2N.m | |
Trục T ( quay về) | 19.6N.m | |
Mô men quán tính cho phép | Trục R ( quay) | 1.05kg.m2 |
(GD2/4) | Trục B ( lắc) | 1.05kg.m2 |
Trục T ( quay về) | 0.75kg.m2 | |
Trọng lượng | 495kg | |
Công suất điện *3 | 3.5kVA |
Mô tả | Sản phẩm | ||||||
Kích thước thân Robot (mm) | Chiều dài | Nhỏ nhất | 400 | Lớn nhất | 2000 | Tham khảo | 1800 |
Chiều rộng | Nhỏ nhất | 400 | Lớn nhất | 500 | Tham khảo | 450 | |
Chiều cao | Nhỏ nhất | 400 | Lớn nhất | 1500 | Tham khảo | 1400 | |
Chức năng | |||||||
Bề mặt sơn | 3 mặt | Phương thức đưa phôi tùy ý | |||||
Loại sơn | Sơn lót NC 100% | ||||||
Tốc độ sản xuất | 3m/ phút | ||||||
Ứng dụng | 美式涂装 | ||||||
Thời gian khô | Khô tự nhiên |
Trọng lượng thiết bị | Kích thước lắp đặt | Công suất | Nguồn điện |
620 | 3M/3.5M/2.8M | 5KW | 380V50HZ |
Chương sáu: Bản đồ vật lý
Long Phát CNC, thành lập năm 2013, cam kết cung cấp các máy chế biến gỗ chất lượng cao, không ngừng cải tiến kỹ thuật và xây dựng mối quan hệ vững mạnh trong ngành. Với tiêu chí chất lượng hàng đầu, chúng tôi mong muốn trở thành đối tác đáng tin cậy trên con đường hội nhập quốc tế của các nhà sản xuất gỗ Việt Nam.