Mô tả
Ưu điểm nổi bật của máy:
- Máy có thể gia công được những chức năng sau: cắt, phay, khoan lỗ và các tạo hình khác. Giải quyết được các sản phẩm có quy trình phức tạp khác nhau trong một lần.
- Thiết kế giao diện máy thân thiện với người dùng, tốc độ xử lý nhanh, hiệu quả cao.
- Sử dụng trục chính thay dao tự động 9kw + 2 trục cưa có thể xoay đa hướng và cắt tuyệt đối chính xác và nhanh chóng. Phần mềm hệ thống Đài Loan và bộ giảm tốc Nhật Bản, linh kiện điện ABB của Thụy Điển và các linh kiện nhập khẩu khác.
- Mặt bàn hút chân không 28 điểm hút, có thể giữ chặt phôi ở các khu vực khác nhau.
- Trục cưa xoay 180 độ.
Thông số kỹ thuật:
| Tốc độ di chuyển | 70–100 m/phút | Tốc độ gia công | 20-30m/phút | 
| Công suất trục chính | Trục chính: 9kw Lưỡi cưa chính 7.5kw Lưỡi cưa mồi: 2.2kw | Tốc độ trục chính | 3000-24000 vòng/phút | 
| Số lượng dao | 12 dao | ||
| Hệ điều hành | LNC (Đài Loan) | ||
| Hệ thống truyền động | Servo bus 1.5KW hãng INVT (4*1.5kw) | ||
| Giảm tốc | Shimpo Nhật Bản RATIO 1:8 | ||
| Bơm chân không nước | 7.5kw | ||
| Kết cấu mặt bàn | Kết cấu thiết kế đặc biệt, mặt bàn hút chân không siêu mạnh với 28 điểm hút | ||
| Linh kiện truyền động | Thanh răng 1.5 WMH Herion | ||
| Thanh trượt H30 Dinghan Đài Loan | |||
| Trục vít me bi 2510 hãng Dinghan Đài Loan chính hãng | |||
| Linh kiện điện | 3 Biến tần độc lập (HAISHANG) | ||
| CB ABB Thụy Sỹ | |||
| Các phụ kiện khác | Bạc đạn SKF Thụy Điển | ||
| Van điện từ Airtac Đài Loan | |||
| Rulo tỳ đè phôi * 2 | |||
| Kích thước gia công | 2500*1850mm | ||
| Kíc thước máy | 4000*2700*2200mm | ||
| Tổng công suất | 35kw | ||
| Điện áp làm việc | 380V/ 50Hz | ||
Chi tiết linh kiện máy:
| Servo X/Y/Z ( INVT ) Đáp ứng tốc độ caoĐiều khiển chính xác vị trí, tốc độ cao.Hiệu suất làm việc cao, khả năng vận hành mạnh mẽHoạt động ổn định |  | 
| Bộ điều khiển ( LNC Đài Loan ) Giao diện đơn giản dễ dàng sử dụngBo mạch điều khiển thay thế dễ dàngPhần mềm điều khiển máy sử dụng không phải hàng sao chép hay bên thứ ba, mà do nhà sản xuất thiết kế, đảm bảo tính tương thích và tối ưu nhất cho máy. |  | 
| Nguồn tổ ong ( Zhu yi ) Biến đổi nguồn điện xoay chiều sang nguồn điện 1 chiềuThiết kế dạng tổ ong nhỏ gọn, chắc chắn |  | 
| Contactor ABB ( Thụy Sĩ ) |  | 
| 2 Ru lo đè giữ phôi |  | 
| Rờ le ( ABB Thụy Sĩ ) Bảo vệ quá tải cho động cơ |  | 
| Rờ le trung gian (ABB Thụy Sĩ ) Kích thước rất nhỏ, gọnChuyển mạch tín hiệu điều khiển và khuếch đại |  | 
| Bộ lọc nhiễu ( Yunsanda ) Ngăn chặn nhiễu điện từ vào máy móc và hệ thống |  | 
| Biến tần ( HAISHANG ) Thiết kế tối ưu, thông số cài đặt dễ dàng, hoạt động ổn định và an toàn |  | 
| Relay bảo vệ động cơ ( DeLiXi ) |  | 
| Truyền động vít me trục Z Dinghan (Đài Loan ) Độ chính xác 0.05-0.1mm |  | 
| Giảm tốc Shimpo: ( Nhật Bản ) Kích thước nhỏ, hiệu suất truyền và độ chính xác cao. |  | 
| Trục chính ( HSD ) 9kw, 24000 vòng/ phút Sử dụng vòng bi gốm có khả năng chịu nhiệt cao, chống mài mòn,chống cách điện từ, tốc độ cao. Làm lạnh đôi (bên trong và bên ngoài), cải thiện nhiều tuổi thọ của trục chính. |  | 
| Ben hơi Airtac Đài Loan Khả năng chịu được áp lực lớn, độ bền cao Hoạt động hiệu quả, ổn định trong thời gian dàiĐạt tiêu chuẩn chất lượng |  | 
| Xi lanh khí nén Besten T |  | 
| So dao Tự động đối dao, đạt độ chính xác gần như tuyệt đối. |  | 
| Thanh trượt H30 Dinghan ( Đài Loan ) Sử dụng thanh dẫn loại 30mm, kích thước lớn, bề mặt tiếp xúc rộng, khả năng chịu tải mạnh, đảm bảo tốt hơn sự ổn định trong quá trình gia công tốc độ cao. Mặt lắp đặt thanh dẫn hướng đều được hàn thêm dây thép, và khi lắp đặt, độ sâu bắt bu lông được tăng thêm để tăng khả năng chịu tải. |  | 
Hình ảnh thực tế:
















