Mô tả
Gỗ sau khi đưa vào máy sẽ được đánh răng và ghép nối tự động thành thanh gỗ dài.
Nhân sự vận hành đề xuất:
| Vị trí | Số lượng |
| Công nhân cấp phôi vào máy finger | 1 người |
| Công nhân nhận phôi đầu ra | 1 người |
| Tổng số nhân công | 2 người |
- Cấu hình thiết bị & Báo giá
Dây chuyền gồm máy đánh finger đến máy ghép dọc tự động, kèm băng tải ra phôi 3m. Phần đánh finger sử dụng truyền động servo, ghép nối bằng máy ghép dọc vô hạn chiều dài. Đầu vào có bàn cấp phôi 5m, giúp cấp phôi nhanh và liên tục. Ghép được răng âm – dương. Kích thước phôi làm việc: Rộng 38–120 mm, Dày 16–50 mm, Bàn làm việc rộng 800mm
- Danh mục thiết bị chi tiết (Dây chuyền gồm 9 phần)
| STT | Tên thiết bị | Số lượng | Mô tả chức năng |
| 1 | Máy đánh finger (tạo răng) chủ lực | 2 máy | Gia công mộng finger hai đầu phôi |
| 2 | Cụm băng tải liên kết mộng finger | 3 máy | Tự động chuyển phôi giữa các công đoạn đánh finger |
| 3 | Băng tải chuyển phôi từ đánh finger đến ghép dọc | 1 máy | Kết nối liền mạch giữa hai cụm máy |
| 4 | Bàn cấp phôi ghép phía trước (dài 5m) | 1 máy | Xếp phôi và đưa vào vùng ghép nhanh & ổn định |
| 5 | Máy ghép dọc | 1 máy | Ép ghép thành phôi dài liên tục |
| 6 | Giá ra phôi & Cắt định cỡ | 1 bộ | Cắt chiều dài theo yêu cầu & gom phôi |
| MXT3515-A-B | Thông số kỹ thuật |
| Chiều dài gia công | 150 – 850 mm |
| Chiều rộng gia công | 680 – 780 mm |
| Độ dày gia công | 20 – 160 mm |
| Công suất băng tải | 400 W |
| Đường kính lưỡi cưa | 180 mm |
| Đường kính lưỡi cưa phía sau | 255 mm |
| Tốc độ lưỡi cưa | 5000 rpm |
| Công suất lưỡi cưa | 5.5 kW |
| Đường kính dao phay | 160 mm |
| Đường kính trục phay | 50 mm |
| Tốc độ trục mộng | 6750 r.p.m |
| Công suất servo | 1.5 kW |
| Tổng công suất | 15 kW |
| Khí áp làm việc | 0.6–0.9 MPa |
| Điện áp định mức | 380V 50Hz 3 pha |
| MXT3515-C-B | Thông số kỹ thuật |
| Chiều dài gia công | 150–850 mm |
| Chiều rộng gia công | 680–780 mm |
| Độ dày gia công | 20–150 mm |
| Công suất băng tải | 400 W |
| Đường kính lưỡi cưa | 180 mm |
| Đường kính lưỡi cưa phía sau | 255 mm |
| Tốc độ lưỡi cưa | 5000 r.p.m |
| Công suất lưỡi cưa | 5.5 kW |
| Đường kính dao phay | 160 mm |
| Đường kính trục mộng | 50 mm |
| Tốc độ trục mộng | 6750 r.p.m |
| Công suất servo | 1.5 kW |
| Tổng cộng suất | 15 kW |
| Áp lực khí làm việc | 0.6–0.9 MPa |
| Điện áp định mức | 380V 50Hz 3 pha |
Tổng công suất chuyền finger: 45kw
| Máy ghép dọc tự động | Thông số kỹ thuật |
| Công suất cấp phôi 1 | 6 kW |
| Công suất cấp phôi 2 | 1 kW |
| Công suất cấp phôi 3 | 0.4 kW |
| Công suất cấp phôi 4 | 0.4 kW |
| Chiều dài ghép lớn nhất | 2000–3000 mm |
| Chiều rộng ghép | 38–120 mm |
| Chiều dày ghép | 16–50 mm |
| Công suất trục cưa | 2.2 kW |
| Tốc độ trục cưa | 3700 r.p.m |
| Tốc độ cấp phôi | 88–130 m/phút |
| Lực ép ghép lớn nhất | 10 Tấn |
| Đường kính lưỡi cưa | Φ300 mm |
| Công suất bơm dầu | 9 kW |
| Áp lực khí làm việc | 0.6–0.8 MPa |
| Công suất cấp phôi (phần ghép) | 2.2 kW |
| Tổng công suất | 22 kW |
Tổng công suất dây chuyền finger ghép dọc tự động: 68kw
- Đặc điểm nổi bật:
- Thiết kế thân máy:
Thân máy được thiết kế kết cấu độ cứng cao, trải qua phân tích ứng suất vật liệu và xử lý ổn định nhằm đảm bảo độ chính xác cao và không biến dạng trong quá trình vận hành. Toàn bộ thân máy được gia công hoàn thiện một lần bằng trung tâm gia công giàn CNC để đảm bảo độ chính xác hình học tuyệt đối cho toàn bộ cụm chi tiết.
- Trục chính:
Tất cả trục chính đều sử dụng bạc đạn NSK (Nhật Bản). Dựa trên phân tích tải trọng, tại các điểm chịu lực sử dụng ổ bi đôi ghép cặp để tăng độ ổn định và tuổi thọ. Đường kính lắp dao 50mm, giúp truyền động êm, chính xác và bền bỉ.
- Thanh trượt tuyến tính:
Sử dụng thanh trượt tuyến tính chính xác cao AIRTAC (Đài Loan), độ chính xác đạt trong phạm vi 0.02 mm. Thiết kế bệ trượt tiền nén trung bình, đảm bảo độ chính xác và độ ổn định cao, đồng thời kéo dài tuổi thọ thanh trượt. Ngoài ra, thiết kế chống bụi độc đáo giúp thiết bị vận hành trơn tru ngay cả trong môi trường làm việc khắc nghiệt.

- Truyền động bánh răng – thanh răng chính xác:
Độ chính xác cao, truyền động hiệu quả, khả năng chịu tải lớn, vận hành êm, tiếng ồn thấp.

- Băng tải:
Sử dụng motor giảm tốc bánh răng, kích thước nhỏ nhưng chịu mô-men xoắn lớn, truyền động hiệu quả, phạm vi giảm tốc rộng.
Đảm bảo độ chính xác cao, mô-men xoắn lớn, ít khe hở, vận hành êm.

- Hệ thống điều khiển điện:
- PLC lập trình:
- Sử dụng PLC Inovance, tốc độ xử lý nhanh, lệnh cơ bản chỉ 0.10 µs, bộ nhớ 26K, hoạt động ổn định.
- Hệ thống servo: dùng servo Inovance, truyền động tốc độ cao, chính xác cao, mô-men xoắn lớn.
- Giao diện HMI: màn hình cảm ứng 7 inch, thay đổi tham số, PLC giám sát, hiển thị cảnh báo lỗi, vận hành an toàn.

- Thiết bị điện:
- Toàn bộ sử dụng linh kiện SCHNEIDER (Đức), ổn định và đáng tin cậy.
- Thiết bị chấp hành:
- Toàn bộ sử dụng linh kiện AIRTAC (Đài Loan).
- Xi lanh: hãng AIRTAC, đảm bảo chất lượng sản phẩm ổn định, hiệu quả và nhanh chóng.
- Thiết bị bảo vệ răng:
Ngăn ngừa hiện tượng gỗ bị xé rách ở thanh cuối cùng khi cắt.

- Thiết bị phủ keo:
Sử dụng con lăn răng dạng nhúng keo, đảm bảo chất lượng phủ keo đồng đều, dễ vệ sinh.

- Thiết bị cân chỉnh đầu gỗ tự động:
Tự động xếp gỗ thẳng hàng trước khi đánh răng.

- Bộ tách dầu – nước:
Đảm bảo khí nén khô, tránh nước vào xi lanh gây rỉ sét hoặc kém hiệu quả.
- Cảm biến áp suất:
Đảm bảo máy hoạt động an toàn, tránh trường hợp gỗ không được ép chặt gây nguy hiểm.
- Xi lanh lắp nghiêng:
Tiết kiệm năng lượng, phù hợp nguyên lý ép.

- Tấm ép tăng cường:
Bền lâu, không biến dạng.

- Xi lanh nhỏ định hình trước ghép:
Giữ lực chính xác, không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ, đảm bảo sai số ≤3 mm vẫn ghép thẳng hàng.

- Hệ thống ghép gỗ:
Cấu hình mạnh nhất, tốc độ ghép nhanh: chỉ ~3 giây/1 thanh, đáp ứng tất cả nhu cầu gỗ.

- Bàn cưa điều chỉnh chiều dài:
Có thể điều chỉnh tự do chiều dài gỗ, không sai số.

Chi tiết linh kiện máy:
| Tên | Thương hiệu | Xuất xứ | Tên | Thương hiệu | Xuất xứ |
| Máy đánh finger | Máy ghép dọc | ||||
| Ray dẫn hướng | Yake | Đài Loan | Động cơ | Pengfa | Trung Quốc |
| Động cơ Servo | Inovance | Trung Quốc | Bơm dầu | Xinjiang | Đài Loan |
| PLC | Inovance | Trung Quốc | Hộp giảm tốc bánh răng | Wanshsin | Trung Quốc |
| Hộp giảm tốc hành tinh | Limin | Đài Loan | Van điện từ | Yake | Đài Loan |
| Hộp giảm tốc bánh răng | Wanshsin | Trung Quốc | Xi lanh khí | Yake | Đài Loan |
| Xi lanh khí | Yake | Đài Loan | Rơ-le trung gian | Schneider | Đức |
| Van điện từ | Yake | Đài Loan | Cảm biến | Yike | Thụy Sĩ |
| Động cơ lớn | Pengfa | Trung Quốc | Công tắc tơ AC | Schneider | Đức |
| Rơ-le trung gian | Schneider | Đức | |||
| Cảm biến | Yike | Thụy Sĩ | |||
| Công tắc tơ AC | Schneider | Đức | |||
Sơ đồ vị trí:

(Chiều dài xả phôi được hiển thị trong sơ đồ là 6m)
Lưu ý:
- Hệ thống hút bụi:
- Máy đánh finger tự động: 4 cổng hút bụi, đường kính ống 120mm.
- Máy ghép thanh: 1 cổng hút bụi, đường kính ống 100mm.
- Máy đánh răng bán tự động: 2 cổng hút bụi, đường kính ống 120 mm.
- Công suất tổng máy hút bụi: 7,5 kW.
- Máy nén khí: Loại trục vít, công suất 7,5 kW.






