Mô tả
Ứng dụng của máy:
- Dây chuyền chà nhám tự động (chà mặt trên–dưới)
- Chà nhám veneer
- Chà nhám chuẩn bị trước khi sơn
Tính năng nổi bật:
- Trang bị chức năng theo dõi tự động (auto-tracking) của đệm chà, tự động điều chỉnh áp lực để bảo vệ hiệu quả đầu – đuôi tấm ván, tránh bị chà thủng.
- Cấu trúc đệm chà dạng túi khí (Air cushion pad) đặc biệt giúp đai nhám áp sát đều lên bề mặt tấm ván, giảm hiện tượng lệch màu.
- Đệm chà dạng túi khí này đã đạt 2 bằng sáng chế quốc gia.
Đặc điểm kỹ thuật:
- Kết cấu thân máy: Được hàn bằng thép hình sau đó xử lý hóa già nhân tạo, nhờ vậy thân máy rất ổn định, không bị cong vênh hay biến dạng trong thời gian dài sử dụng.
- Hệ thống nâng hạ bàn làm việc: Máy sử dụng 4 hộp giảm tốc độc lập để nâng – hạ và được liên kết đồng bộ bằng trục thép giữa phía trước và phía sau, giúp mặt bàn luôn nâng hạ song song và chính xác, đảm bảo độ dày chà ổn định
- Hiển thị độ dày chà nhám: Được hiển thị bằng đồng hồ so, giúp kiểm soát trực quan lượng chà, độ chính xác nâng hạ có thể đạt 0.01 mm.
- Trục định độ dày (đặt trước trục chà): Được chế tạo bằng thép carbon trung bình và xử lý nhiệt luyện tôi–ram, giúp tăng độ cứng, chống mài mòn và kéo dài tuổi thọ
- Linh kiện điện: Tất cả linh kiện điện đều sử dụng thương hiệu quốc tế, đảm bảo máy vận hành ổn định và đáng tin cậy
Tùy chọn nâng cao: Có thể trang bị động cơ servo cho cơ cấu nâng hạ để đạt độ chính xác đến 0.01 mm, gần tương đương máy gia công kim loại
Thông số kỹ thuật:
| Chiều rộng gia công | 60 – 1300mm | Độ dày gia công | 3 – 120mm |
| Chiều dài gia công | ≥300mm | Tốc độ đưa phôi | 6 – 30m/phút |
| Tốc độ đai nhám số 1 | 22m/s | Công suất trục chính | 30kw/ 15kw |
| Tốc độ đai nhám số 2 | 6 – 12m/s | Khí áp làm việc | 0.55Mpa |
| Kích thước giấy nhám | 1330 x 2200mm | Tốc độ gió lọc bụi | 25m/s |
| Lưu lượng hút bụi | 12000m3/giờ | Lượng tiêu thụ khí nén | 1.5m3/phút |
| Trọng lượng | 6.8T | Kích thước | 2460*2140*2220mm |
| Xuất xứ | Trung Quốc |








